본문 바로가기 주 메뉴 바로가기

Khóa tiếng Hàn

Xem mã QR

Chi phí du học ( Lấy chuẩn học phí của năm 2018, đơn vị tính: Won)

유학비용 표 : 지점별 유학비, 등록금, 한국생과 유학생 보험료에 대해 알려주는 표입니다.
ĐẠI HỌC THÀNH VIÊN HỌC PHÍ ĐẠI HỌC HỌC PHÍ SAU ĐẠI HỌC HỌC PHÍ LỚP TIẾNG HÀN BẢO HIỂM Y TẾ QUẢN LÝ PHÍ KTX TIỀN ĂN
Đại học Xã hội Phúc lợi Y Tế 2,997,000 3,378,000 4 triệu 400 ngàn Won /
năm
Khoảng 200 ngàn Won /
năm
450 ngàn Won
(Chuẩn là 6 người /
phòng)
650 ngàn Won/ HK
Đại học Xã hội và Nhân Văn 2,750,000 3,217,000
Đại học Quản Trị Kinh Doanh 2,810,000 3,217,000
Đại học công nghệ/ đại học Văn hóa Nghệ thuật 3,483,000 3,944,000

**Học sinh nếu dạt được Topik 3 và thành tích ngay học kỳ vừa qua đạt được 2.0 thì có thể được miễn toàn bộ phí quản lý KTX